くする/にする/ようにする
Làm cho...
Cấu trúc
Aいく ✙ する
Aなに ✙ する
A
V (thể từ điển)/Vない ✙ ようにする
Nghĩa
『くする/にする』diễn tả ý: làm cho sự vật, sự việc có được tính chất như tính từ A thể hiện hoặc có được trạng thái như động từ V thể hiện.
テレビ
の
音
を
大
きくする。
Tôi chỉnh âm thanh của tivi to lên.
うちの
会社
をもっと
良
くしたい。
Tôi muốn đưa công ty mình đi lên.
運動
をして、
体
を
強
くしましょう。
Hãy tập thể dục để giúp cơ thể khỏe khoắn.
電気
をつけて、
部屋
を
明
るくしましょう。
Hãy bật đèn để làm sáng sủa cả căn phòng nào.
あと500
円安
くしてくれたら、
買
いますよ。
Tôi sẽ mua nếu chị bớt cho tôi 500 yên.
部屋
が
暑
いので、
エアコン
をつけて
涼
しくします。
Trong phòng bị nóng nên tôi sẽ bật điều hòa cho mát.
この
コーヒー
は
苦
すぎるので、
砂糖
を
入
れて
甘
くします。
Cà phê này đắng quá nên tôi sẽ bỏ đường vào cho ngọt.
教室
が
汚
いので、
掃除
してきれいにしましょう。
Phòng học đang bẩn nên chúng ta cùng dọn dẹp cho sạch nhé.
君
を
幸
せにするから、
僕
と
結婚
してください。
Anh sẽ khiến em hạnh phúc, nên là, lấy anh nhé.
静
かにしてください。
Làm ơn trật tự.
スマホ
の
設定
を
変
えて、
寝
ている
間
は
スマホ
が
鳴
らないようにしています。
Tôi cài đặt lại điện thoại để đảm bảo rằng nó không reo trong lúc tôi đang ngủ.
長
い
間空
き
家
だったその
家
をきれいにして、
人
が
住
めるようにしました。
Tôi đã dọn dẹp căn nhà vốn để trống từ lâu ấy và sửa soạn sẵn sàng cho người vào ở.