めったに~ない
Hiếm khi
Cấu trúc
めったに ✙ Vない
Nは ✙ めったにない
Nは ✙ めったにない
Nghĩa
『めったに~ない』cho biết một sự việc, hành động nào đó là hiếm khi xảy ra.
Sắp xếp theo tần suất giảm dần:『あまり~ない』>『ほとんど/めったに~ない』>『ぜんぜん/まったく~ない』
Sắp xếp theo tần suất giảm dần:『あまり~ない』>『ほとんど/めったに~ない』>『ぜんぜん/まったく~ない』
ホームシアター
があるので、めったに
映画館
で
映画
を
見
ません。
Vì có phòng chiếu tại gia nên tôi hiếm khi ra rạp xem phim.
忙
しくてめったに
休
みが
取
れない。
Vì bận nên tôi hiếm khi được nghỉ.
彼女
は
丈夫
でめったに
病気
をしないのに、
インフルエンザ
にかかったらしい。
Cô ấy rất khỏe mạnh và hiếm khi bị ốm, vậy mà giờ có vẻ bị cúm rồi.
めったにほめない
先生
に
褒
められてうれしい。
Thật vui khi người thầy giáo hiếm khi khen ai đã khen tôi.
こんな
チャンス
はめったにないよ。
Cơ hội như thế này là hiếm có lắm đấy.
こんなに
大
きな
地震
はめったにありません。
Hiếm có trận động đất nào lớn cỡ này.