ようではないか/ようじゃないか
Hãy/Sao không
Cấu trúc
V (thể ý chí) ✙ ではないか
V (thể ý chí) ✙ じゃないか
V (thể ý chí) ✙ じゃないか
Nghĩa
『ようではないか/ようじゃないか』dùng để kêu gọi, rủ rê người khác làm gì cùng mình hoặc để đưa ra một gợi ý nào đó. Ý thúc giục người nghe mạnh hơn『Vようか』và chủ yếu do nam giới sử dụng. Phụ nữ thì thường dùng『ましょう』.
Động từ ở đây là động từ thể ý chí.
Hình thức lịch sự của『ようではないか/ようじゃないか』là『ようではありませんか』『ようじゃありませんか』.
Động từ ở đây là động từ thể ý chí.
Hình thức lịch sự của『ようではないか/ようじゃないか』là『ようではありませんか』『ようじゃありませんか』.
もう
一度話
し
合
おうではないか。
Sao chúng ta không trao đổi lại với nhau nhỉ.
今日
はお
祝
いだ。みんなで
飲
もうではないか。
Hôm nay là lễ kỷ niệm. Mọi người cùng nâng ly nào.
誰
もやらないなら、
僕
がやってみようじゃないか。
Nếu không ai làm thì tôi sẽ làm thử xem sao nhé.
ちょっと
疲
れたから、この
辺
りで
少
し
休憩
しようじゃないか。
Tôi hơi mệt, sao chúng ta không nghỉ ở đây một lát nhỉ.
俺
が
犯人
だと
言
うなら、
証拠
を
見
せてもらおうではないか。
Nếu cậu nói tôi là thủ phạm, thì sao không đưa bằng chứng ra đây?
売
り
上
げ
目標
の
達成
を
祝
って、
乾杯
しようじゃありませんか。
Hãy cùng nâng ly chúc mừng vì chúng ta đã đạt mục tiêu doanh số nào.
みんなで
力
を
合
わせて、この
島
の
自然
を
守
っていこうではないか。
Mọi người hãy chung sức bảo vệ thiên nhiên trên hòn đảo này nhé.
この
町
を
人気
になる
方法
について、
一緒
に
考
えようではありませんか。
Hãy cùng nhau nghĩ ra biện pháp giúp thành phố này trở nên nổi tiếng.
今日
は
昔
の
思
い
出
を
語
りながら、お
酒
を
飲
もうではありませんか。
Hôm nay vừa nhắm rượu vừa ôn chuyện cũ nhé.
僕達
の
歌
が
海外
でも
通用
するかどうか、
試
してみようじゃありませんか。
Hãy thử xem liệu bài hát của chúng ta có được công nhận ở cả nước ngoài hay không nào.