うちに
Nhân lúc/Trong lúc còn đang
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ うちに
Vない ✙ うちに
Vている ✙ うちに
Aい ✙ うちに
Aな ✙ うちに
Nの ✙ うちに
Vない ✙ うちに
Vている ✙ うちに
Aい ✙ うちに
Aな ✙ うちに
Nの ✙ うちに
Nghĩa
『うちに』diễn tả ý: nhân lúc một trạng thái còn đang tiếp diễn, vẫn chưa thay đổi, thì tranh thủ thực hiện một hành động nào đó.
日本
にいるうちに
日本語
が
上手
になりたいです。
Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi muốn tiếng Nhật của mình sẽ trở nên thật giỏi.
お
金
があるうちにほしいものを
買
っておきます。
Tôi sẽ mua những thứ mình muốn nhân lúc đang còn tiền.
子供
が
寝
ているうちに
掃除
をしてしまいましょう。
Nhân lúc con đang ngủ, chúng ta hãy dọn dẹp cho xong nào.
忘
れないうちに
メモ
しておこう。
Khi còn chưa quên thì hãy ghi nó lại.
若
いうちに
一生懸命勉強
しなさい。
Nhân lúc còn trẻ, hãy học thật nhiều vào.
温
かいうちに
早
く
食
べてください。
Hãy ăn ngay khi còn nóng.
桜
がきれいなうちにお
花見
に
行
きましょう。
Mình cùng đi ngắm hoa anh đào nhân lúc chúng còn đẹp nhé.
両親
が
元気
なうちに
旅行
に
連
れていきたい。
Trong lúc bố mẹ còn đang khỏe mạnh, tôi muốn dẫn họ đi du lịch.
学生
のうちに
将来
のことを
考
えておいたほうがいい。
Nên nghĩ trước về tương lai trong lúc đang còn trẻ.
独身
のうちにたくさん
遊
んでおきたい。
Nhân lúc còn độc thân, tôi muốn chơi thật xả láng.