もう少しで
Suýt chút nữa
Cấu trúc
もう少しで ✙ V (thể từ điển) ✙ ところだった
もう少しで ✙ Vます ✙ そうだった / そうになった
もう少しで ✙ V
Nghĩa
『もう少しで』diễn tả ý: chỉ thêm một chút nữa thôi là có chuyện (không hay) nào đó xảy ra.
もう
少
しであの
川
でおぼれるところでした.
Tôi suýt chết đuối trên dòng sông đó.
その
話
を
聞
いて、もう
少
しで
泣
くところだった。
Tôi đã suýt khóc khi nghe câu chuyện đó.
彼
は、
バナナ
の
皮
で
滑
り、もう
少
しで
転
ぶところだった。
Anh ấy bị trượt vỏ chuối và suýt ngã.
君
はもう
少
しで
私
の
目
を
鉛筆
で
突
き
刺
すところだったよ。
Suýt chút nữa là bạn đã chọc bút chì vào mắt tôi đấy.
もう
少
しで
大切
な
卒業論文
を
タクシー
の
中
に
忘
れるところだった。
Tôi suýt nữa đã để quên bài luận văn tốt nghiệp quan trọng trên xe taxi.
私
は
道路
を
渡
るときに、
大型トラック
にもう
少
しではねられそうになった。
Khi băng qua đường, tôi suýt nữa đã bị một chiếc xe tải lớn tông phải.
もう
少
しで、
私
は、
終電
に
乗
り
遅
れそうでした。
Suýt chút nữa là tôi đã lỡ chuyến tàu cuối cùng rồi.
もう
少
しで
友人
の
秘密
を
漏
らしそうだった。
Tôi suýt nữa đã làm lộ bí mật của bạn mình.