に相違ない
Chắc chắn
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ に相違 ない
(Riêng Aなだ ➔ Aだ
Nだ ➔ Nだ)
Nだ ➔ N
Nghĩa
『に相違 ない』thể hiện suy đoán mang theo thái độ quả quyết của người nói. Đồng nghĩa với『に違 いない』nhưng cứng hơn và thường dùng trong văn viết.
これだけの
証拠
がある
以上
、
犯人
はあの
男
に
相違
ない。
Với ngần này bằng chứng, thủ phạm chắc chắn là người đàn ông đó.
双方
が
譲歩
しなければ、
交渉
は
決裂
するに
相違
ない。
Nếu cả hai bên đều không nhượng bộ thì cuộc đàm phán chắc chắn sẽ thất bại.
今
の
状況
が
続
けば
今年度
の
収支
は
赤字
になるに
相違
なく、
何
らかの
対策
を
立
てる
必要
があります。
Nếu tình hình hiện tại còn tiếp tục thì năm nay chắc chắn sẽ bị thâm hụt, chúng ta phải đưa ra đối sách gì đó.
今日
の
判決
は
彼
にとって
不満
に
相違
ない。
Phán quyết (của tòa) hôm nay chắc chắn khiến anh ta bất mãn.
これは
私
のものに
相違
ない。
Chắc chắn cái này là đồ của tôi.