ほど~ない
Không bằng/Không gì bằng
Cấu trúc
1. N1は N2ほど Vない/Aいくない/ Aなじゃない
N1は V (thể thông thường dạng khẳng định) ほど Vない/Aいくない/ Aなじゃない
2. N2ほど N1は ない/いない
Nghĩa
『ほど~ない』ở cấu trúc 1. diễn tả ý: N1 không bằng được như N2 về hành động hoặc tính chất (V và A) đang nói tới. Đây là cách nói so sánh hơn kém, mang tính chủ quan của người nói. "Không bằng..."
『ほど~ない』ở cấu trúc 2. diễn tả ý: không có gì bằng được, sánh được với N2. N1 là danh từ chung bao hàm N2. Đây là cách nói so sánh nhất. "Không gì bằng/Không gì hơn..."
『ほど~ない』ở cấu trúc 2. diễn tả ý: không có gì bằng được, sánh được với N2. N1 là danh từ chung bao hàm N2. Đây là cách nói so sánh nhất. "Không gì bằng/Không gì hơn..."
この
町
は
今
も
人
が
多
いですが、
昔
ほど
賑
やかじゃありません。
Thị trấn này bây giờ đông đúc đấy, nhưng không sầm uất bằng hồi xưa.
ナナ
ちゃんは
ミミ
ちゃんほど
スペイン語
を
話
すのが
上手
じゃない。
Nana nói tiếng Tây Ban Nha không thạo như Mimi.
高校
の
時
の
友達
は、
大学
の
時
の
友達
ほど
頻繁
に
連絡
はとっていない。
Bạn cấp ba của tôi không thường xuyên liên lạc như bạn đại học.
私
は
妹
ほど
両親
に
愛
されていない。
Cha mẹ không yêu tôi nhiều như yêu em gái tôi.
あの
テレビドラマ
の
続編
は、
最初
の
シリーズ
ほど
面白
くはなかった。
Phần sau của bộ phim truyền hình kia không hay bằng phần đầu tiên.
この
新
しい
部屋
は
引
っ
越
す
前
の
部屋
ほど
広
くない。
Phòng mới này không rộng như phòng cũ tôi chuyển tới.
英語
の
文法
は
日本語
ほど
難
しくありません。
Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.
この
問題
は
思
っていたほど
複雑
じゃなかった。
Vấn đề này không phức tạp tới mức như tôi tưởng.
そのプロジェクトは外部から見ているほど簡単ではない。
Dự án đó không đơn giản như nhìn từ bên ngoài vào.
あの
大学
の
試験
は
私達
が
考
えているほど
簡単
ではないのだろう。
Có vẻ kì thi tuyển sinh vào trường đại học đó không dễ như chúng ta nghĩ.
彼
ほど
頭
のいい
人
はいない。
Không ai thông minh hơn anh ấy.
日本
ほど
治安
のいい
国
はあまりない。
Không nhiều quốc gia có trị an tốt như Nhật Bản.
東京
ほど
家賃
の
高
いところはない。
Không có nơi nào tiền nhà lại mắc như Tokyo.
健康
ほど
大切
なものはないと
言
われている。
Người ta nói rằng không có gì quan trọng hơn sức khỏe.
美味
しいものを
食
べることほど
幸
せなことはない。
Không gì hạnh phúc hơn việc được ăn những món ngon.
私
ほどあなたのことを
大切
に
思
っている
人
はいないんだよ。
Không ai quan tâm tới anh nhiều hơn tôi đâu.
彼女
ほど
優
しい
人
はいない。
Không có ai tốt bằng cô ấy.