ことのないように
Để không/Để tránh
Cấu trúc
Vる ✙ ことのないよう(に)
Aい ✙ ことのないよう(に)
Aな ✙ ことのないよう(に)
Aい ✙ ことのないよう(に)
Aな ✙ ことのないよう(に)
Nghĩa
『ことのないように』dùng để diễn tả ý: để không xảy ra những hiện tượng, vấn đề được nhắc đến ở vế trước, thì phải thực hiện các biện pháp, hành động ở vế sau.
思
い
残
すことのないように、
今
を
全力
で
生
きる。
Để không phải hối tiếc, tôi sẽ sống hết mình.
お
客様
に
失礼
なことのないように
気
をつけなさい。
Hãy chú ý tránh bất lịch sự với khách hàng.
部屋
に
虫
が
入
ってくることのないように
殺虫剤
を
散布
する。
Tôi phun thuốc trừ sâu để ngăn côn trùng chui vào phòng.
今後
、このような
犯罪
と
関
わることのないように
注意
して
下
さい。
Hãy cẩn thận để về sau không vướng vào loại tội ác này nữa.
道
に
迷
うことのないように、
グーグルマップ
で
場所
を
確
かめておいた。
Để không bị lạc, tôi đã kiểm tra vị trí trên Google Maps.
災害
が
来
ても
慌
てることのないように、
日頃
から
準備
しておこう。
Ngay từ những ngày bình thường, chúng ta đã nên chuẩn bị thật tốt để không hoảng sợ khi thảm họa xảy ra.
この
書類
を
書
き
写
すとき
一語
もおとすことのないように
気
をつけなさい。
Khi sao chép giấy này, hãy cẩn thận không bỏ sót bất kỳ từ nào.
彼
は
人
の
道
を
踏
み
外
すことのないように
弟子
たちにくり
返
し
説
いた.
Ông đã nhiều lần dặn dò các đệ tử không được làm trái với luân thường đạo lý.
今後
また
同
じようなことが
起
きることのないように、
担当
の
部署
に
伝
えておきます。
Hãy nói với bộ phận phụ trách rằng điều tương tự sẽ không tái diễn trong tương lai.
二度
とこのような
事故
が
起
きることのないように、
安全対策
を
講
じます。
Chúng tôi sẽ đề ra một biện pháp an toàn để đảm bảo rằng loại tai nạn này sẽ không xảy ra nữa.