げ
Có vẻ
Cấu trúc
Aい ✙ げ
Aな ✙ げ
Vたい ✙ げ
A
Vた
Nghĩa
『げ』diễn tả cảm nhận của người nói về một người, sự vật, sự việc nào đó dựa trên dáng vẻ bề ngoài, hoặc những gì nhìn thấy từ bên ngoài của người, sự vật, sự việc đó. Dùng nhiều trong văn viết. Không dùng để nói về người bề trên.
Ngoài tính từ, 『げ』cũng đi với một số danh từ và động từ. VD: ありげ、なさげ、大人げ、自慢げ...
Khi bổ nghĩa cho danh từ thì『げ』➔『げな』, bổ nghĩa cho động từ thì『げ』➔『げに』.
Ngoài tính từ, 『げ』cũng đi với một số danh từ và động từ. VD: ありげ、なさげ、大人げ、自慢げ...
Khi bổ nghĩa cho danh từ thì『げ』➔『げな』, bổ nghĩa cho động từ thì『げ』➔『げに』.
あの
人
は
寂
しげな
目
をしている。
Ánh mắt người đó có vẻ cô đơn.
その
人
は
退屈
げに
雑誌
の
ページ
をめくっていた。
Người kia đang lật trang tạp chí với vẻ chán ngắt.
二人
は
親
しげに
話
している。
Hai người họ đang nói chuyện với vẻ nom thân thiết lắm.
彼
は
何
か
言
いたげだった。
Anh ấy có vẻ muốn nói gì đó.
そう
言
って
彼女
は
自慢
げに
新
しい
パソコン
を
見
せてくれた。
Nói đoạn, cô ấy cho tôi xem chiếc máy tính mới với vẻ nom tự hào lắm.
男
は
意味
ありげな
笑
いを
浮
かべた。
Người đàn ông nở một nụ cười ẩn ý.