放題
Thỏa thích/Vô tội vạ
Cấu trúc
Vます ✙ 放題
Vたい ✙放題
Vたい ✙
Nghĩa
『放題 』diễn tả ý:
1. Làm gì đó thoải mái đến khi thỏa ý muốn. "Thỏa thích..."
2. Làm gì đó hoặc để thứ gì đó xảy ra một cách mất kiểm soát. "Vô tội vạ..."
1. Làm gì đó thoải mái đến khi thỏa ý muốn. "Thỏa thích..."
2. Làm gì đó hoặc để thứ gì đó xảy ra một cách mất kiểm soát. "Vô tội vạ..."
3000
円
でお
寿司
が
食
べ
放題
だったので、
元
を
取
るために
ウニ
ばかり
食
べた。
Vì được ăn thỏa thích với 3000 yên nên để "hồi vốn", tôi chỉ ăn mỗi nhum biển.
日頃
の
不満
を
言
いたい
放題言
ったら、
気分
がすっきりした。
Nói cho đã những bất mãn gần đây xong, tôi thấy tâm trạng thật thoải mái.
2000円で飲み放題です。
Có thể dùng đồ uống thỏa thích với 2000 yên.
その
家
は
長
い
間手入
れされていなかったので、
荒
れ
放題
だった。
Do đã lâu không có ai chăm sóc, căn nhà đó đã trở nên hoang tàn.
娘
は
身
なりには
気
を
使
うが、
部屋
は
散
らかし
放題
だ。
Con gái tôi rất chăm chút vẻ bề ngoài nhưng phòng của nó thì bừa bãi.
最近
の
息子
ときたら、
髪
もひげも
伸
び
放題
で、むさ
苦
しいといったらない。
Con trai tôi dạo này tóc tai râu ria xồm xoàm, trông đến là lôi thôi.
彼女
は
人
の
気持
ちを
考
えず、いつも
言
いたい
放題
だ。
Cô ta lúc nào cũng nói năng vô tội vạ chứ chẳng quan tâm đến cảm nhận của người khác.
あんなやりたい
放題
の
経営
では、
社員
がやめていくのも
無理
はない。
Với kiểu quản lý tùy tiện như thế thì nhân viên có nghỉ việc cũng chẳng lạ.