場合(は)
Trong trường hợp/Khi
Cấu trúc
V (thể thông thường) ✙ 場合(は)
Aい (thể thông thường) ✙ 場合(は)
Aな (thể thông thường) ✙ 場合(は)
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ)
N (thể thông thường) ✙ 場合(は)
(Riêng Nだ ➔ Nだの)
Aい (thể thông thường) ✙ 場合(は)
Aな (thể thông thường) ✙ 場合(は)
(Riêng A
N (thể thông thường) ✙ 場合(は)
(Riêng Nだ ➔ N
Nghĩa
『場合 』là cách để đưa ra một trường hợp giả định. Vế sau biểu thị cách xử lý hoặc kết quả sẽ xảy ra trong trường hợp đó.
Cấu trúc này thường dùng để nói về những việc không mong muốn hoặc ít khi xảy ra; không dùng cho những việc đã thực sự xảy ra.
Cấu trúc này thường dùng để nói về những việc không mong muốn hoặc ít khi xảy ra; không dùng cho những việc đã thực sự xảy ra.
火事
の
場合
、119をかけてください。
Trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn, hãy gọi 119.
避難
する
場合
は、
車
を
使
わないで
必
ず
歩
きます。
Khi sơ tán, ta sẽ không sử dụng ô tô mà phải đi bộ.
授業
に
間
に
合
わない
場合
は、
連絡
してください。
Trong trường hợp không kịp giờ học, hãy liên lạc với tôi.
領収書
が
必要
な
場合
は、
係
に
言
ってください。
Trong trường hợp cần hóa đơn, hãy nói với nhân viên phụ trách.
熱
が
続
く
場合
は、
病院
に
行
った
方
がいいです。
Trong trường hợp bị sốt kéo dài, bạn nên đến bệnh viện.
ファクス
の
調子
が
悪
い
場合
は、どうしたらいいですか。
Khi máy fax bị trục trặc thì phải làm thế nào?
地震
が
起
きた
場合
は、
テーブル
の
下
に
潜
ってください。
Khi động đất xảy ra, hãy chui xuống gầm bàn.
パスワード
を
忘
れた
場合
は、こちらからご
連絡
ください。
Nếu quên mật khẩu, vui lòng liên hệ với chúng tôi tại đây.
事故
を
起
こした
場合
、すぐに
警察
と
病院
に
電話
してください。
Khi gây ra tai nạn, hãy lập tức gọi cho cảnh sát và bệnh viện.
この
病院
は
日曜
と
祝日
は
休
みだが、
緊急
の
場合
は
診
てもらえる。
Bệnh viện này nghỉ Chủ nhật và các ngày lễ, nhưng trong trường hợp khẩn cấp thì họ vẫn khám.
取引
がうまくいかなかった
場合
にも、
個人的
な
リスク
は
負
う
必要
がない。
Ngay cả trong trường hợp giao dịch thất bại, bạn cũng không phải chịu rủi ro cá nhân nào.
陽性
だった
場合
は、
医師
の
指示
に
従
ってください。
Trong trường hợp xét nghiệm dương tính, hãy làm theo chỉ dẫn của bác sĩ.