たとたん(に)
Vừa mới... thì
Cấu trúc
Vた ✙ とたん
Vた ✙ とたんに
Vた。そのとたん、
Vた ✙ とたんに
Vた。そのとたん、
Nghĩa
『たとたんに』diễn tả ý: vừa thực hiện một hành động nào đó thì một sự việc khác liền bất ngờ xảy ra ngay sau. Vì vế sau là sự việc ngoài dự đoán, không do chủ thể ở vế trước cố ý hay dự tính (như sai khiến, ép buộc...) nên vế sau không dùng động từ, cấu trúc thể hiện ý chí, mệnh lệnh... của chủ thể vế trước.
Chữ Hán của 『とたん』là『途端』.
Chữ Hán của 『とたん』là『途端』.
窓
を
開
けたとたん、
強
い
風
が
入
ってきた。
Tôi vừa mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào.
お
酒
を
飲
んだとたん、
顔
が
赤
くなった。
Vừa mới uống rượu, mặt tôi đã đỏ ngay.
立
ち
上
がったとたんに、
目眩
がした。
Tôi vừa đứng dậy thì liền bị hoa mắt.
試験終了
の
ベル
が
鳴
ったとたんに、
教室
が
騒
がしくなった。
Chuông báo hết giờ thi vừa vang lên, phòng học liền trở nên ồn ào.
箱
を
開
けた。そのとたん、
中
から
ネズミ
が
出
てきた。
Tôi vừa mở hộp thì liền lúc đó, một con chuột từ bên trong nhảy ra.