~てまで/までして
Đến mức/Thậm chí
Cấu trúc
Vて ✙ まで(も)
Nまで ✙ Vて
Nまで ✙ Vて
Nghĩa
『~まえ/までして』diễn tả ý: để đạt được mục đích mà chấp nhận làm cả một hành động không hay nào đó. Cấu trúc này thể hiện sự phê phán của người nói về cách làm ấy, rằng như vậy là không cần thiết, thái quá, thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ...
借金
してまで
海外旅行
に
行
くなんて、
私
には
信
じられない。
Không thể tin là có người còn vay tiền để được đi du lịch nước ngoài.
いやな
思
いをしてまで
彼女
と
付
き
合
うことないよ。
Làm gì có chuyện tôi vẫn quen cô ấy ngay cả khi cảm thấy khó chịu chứ.
親
に
嘘
をついてまでも
遊
びに
行
きたくない。
Tôi không muốn đi chơi đến mức độ phải nói dối bố mẹ.
会社
を
休
んでまで、
子供
の
運動会
に
来
るなんて、
熱心
な
親
だ。
Nghỉ cả việc ở công ty để đến hội thao của bọn trẻ, đúng là những phụ huynh nhiệt huyết.
犯人
は
顔
まで
変
えて
逃
げ
続
けた。
Thủ phạm thậm chí đã thay đổi cả khuôn mặt để tiếp tục lẩn trốn.
株
のために
借金
までするなんて、
本当
に
バカ
だね。
Đi vay cả tiền để chơi cổ phiếu, đúng là ngu ngốc.
カンニング
までして
テスト
でいい
点
を
取
りたいとは
思
わない。
Tôi không cần điểm cao đến mức phải đi gian lận.