っけ
Nhỉ
Cấu trúc
V(thể thông thường) ✙ っけ
Aい(thể thông thường) ✙ っけ
Aな(thể thông thường) ✙ っけ
N(thể thông thường) ✙ っけ
Câu hỏi dùng từ để hỏi ✙ っけ
Aい(thể thông thường) ✙ っけ
Aな(thể thông thường) ✙ っけ
N(thể thông thường) ✙ っけ
Câu hỏi dùng từ để hỏi ✙ っけ
Nghĩa
『っけ』dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu trần thuật để:
1. Xác nhận lại với người khác hoặc với chính mình về những điều bản thân không nhớ rõ.
2. Thể hiện sự hoài niệm về một điều gì đó.
『っけ』cũng đi với câu hỏi dùng từ để hỏi, mục đích là để hỏi người khác hoặc chính mình thông tin nào đó.
『っけ』cũng đi được với câu ở thể lịch sự, có thể dùng với thầy cô hoặc đàn anh, đàn chị trong công ty...
Thông tin ở hiện tại hoặc tương lai cũng có thể chia về dạng quá khứ khi đi với『っけ』mà ý nghĩa không đổi.
1. Xác nhận lại với người khác hoặc với chính mình về những điều bản thân không nhớ rõ.
2. Thể hiện sự hoài niệm về một điều gì đó.
『っけ』cũng đi với câu hỏi dùng từ để hỏi, mục đích là để hỏi người khác hoặc chính mình thông tin nào đó.
『っけ』cũng đi được với câu ở thể lịch sự, có thể dùng với thầy cô hoặc đàn anh, đàn chị trong công ty...
Thông tin ở hiện tại hoặc tương lai cũng có thể chia về dạng quá khứ khi đi với『っけ』mà ý nghĩa không đổi.
国
へ
帰
るのは、
来週
だったっけ。
Cậu về nước vào tuần sau nhỉ?
明日
の
パーティー
のこと、
話
したっけ。
Chuyện bữa tiệc ngày mai, tôi đã nói chưa nhỉ?
いくらだったっけ。
Bao nhiêu tiền ấy nhỉ?
彼
が
何
か
言
ったっけ。
Anh ấy đã nói gì nhỉ?
自己紹介
したっけ。
Tôi đã tự giới thiệu chưa nhỉ?
今日
は
火曜日
だっけ。
Hôm nay là thứ Ba nhỉ?
あの
人
って、
マイケル
さんだっけ。
Người kia có phải anh Michael không?
あれっ、
今日山田
さんの
誕生日
じゃなかったっけ。
Ơ này, hôm nay chẳng phải là sinh nhật anh Yamada à?
明日
の
会議
はどこであるんですっけ。
Cuộc họp ngày mai tổ chức ở đâu nhỉ?
このお
店
は
クレジットカード使
えましたっけ。
Cửa hàng này có cho dùng thẻ tín dụng không nhỉ?
昔
はよくここで
二人
で
遊
んだっけ。
Hồi xưa hai ta thường chơi đùa ở đây nhỉ.
この
カメラ
は、13
年前
にお
父
さんにもらったんだっけ。
Cái máy ảnh này là bố cho mình cách đây 13 năm nhỉ.