を込めて
Làm... với lòng...
Cấu trúc
Nを ✙ 込めて
Nghĩa
『を込めて』diễn tả ý: làm một việc với một tình cảm, cảm xúc nào đó.
感謝
の
気持
ちを
込
めて
編
んだ
マフラー
です。
Đây là chiếc khăn quàng tôi đã đan với lòng biết ơn.
愛
を
込
めて
カード
を
贈
る。
Tôi sẽ gửi thiệp đi với tất cả tình yêu thương.
平和
への
祈
りを
込
めて
歌
を
歌
う。
Tôi cất tiếng ca với lời nguyện ước về hòa bình.
大学受験
の
日
、
息子
が
合格
しますようにと
願
いを
込
めてお
弁当
を
作
った。
Vào ngày thi đại học, tôi đã làm cơm hộp với niềm mong ước con trai tôi sẽ đỗ.
彼女
は
故郷
への
想
いを
込
めて、その
曲
を
作
ったそうだ。
Nghe nói cô ấy đã sáng tác ca khúc đó bằng tình yêu dành cho quê hương.
怒
りを
込
めて
核実験反対
の
署名
をした。
Tôi đã ký tên phản đối các vụ thử hạt nhân với tất cả niềm phẫn nộ.