~からある
~ Ít nhất / xấp xỉ / hơn...
Cấu trúc
Noun + からある/からする/からの
Nghĩa
(Số lượng) trở lên, có tới ....
✦Dùng からある: khi muốn nói về trọng lượng, đo lường, kích thước, số
✦Dùng からする: Khi muốn nói về giá cả, chi phí
✦Dùng からの: khi muốn nói về chi phí, số
その
デモ
には20
万人
からの
人
が
参加
したそうだ。
Người ta nói rằng đã có khoảng từ 200.000 người đã tham gia cuộc biểu tình.
100
キロ
からある
荷物
を5
階
まで
運
ぶには、
足腰
の
強
い
人
が3
人
は
必要
だ。
Để mang được đồ vật từ hơn 100kg lên đến tầng 5 thì cần đến 3 người khỏe mạnh.
今年のスピーチコンテストには1000人からの人が集まった。
Tại cuộc thi hùng biện năm nay đã có hơn 1000 người tham gia.