ても~れない
Dù muốn... cũng không được
Cấu trúc
V-たくて も + V-れない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có muốn làm thế cũng không được". Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh rằng vì tình thế không cho phép nên không làm được hoặc muốn biện minh một điều gì đó.
ここに
車
で
行
って、お
酒
を
飲
みたくても
飲
めない。
Vì lái xe đến đây nên dù có muốn uống rượu cũng không thể uống được.
妻に禁止しているので、タバコは吸いたくても吸えない。
Vì bị vợ cấm nên dù có muốn hút thuốc cũng không thể hút được.