において
Ở/Tại/Trong
Cấu trúc
N ✙ において
N ✙ においては
N ✙ においても
N ✙ におけるN'
N ✙ においては
N ✙ においても
N ✙ におけるN'
Nghĩa
『において』cho biết địa điểm, thời điểm, tình huống mà một sự việc diễn ra, hoặc lĩnh vực, phương diện mà một nhận định, thảo luận... được đưa ra. So với『で』thì『において』là cách nói cứng hơn, thường được dùng trong văn viết hoặc văn cảnh trang trọng...
京都
において、
シンポジウム
を
行
われた。
Hội nghị chuyên đề đã được tổ chức tại Kyoto.
結果
は
ホームページ
において
発表
されます。
Kết quả sẽ được công bố trên trang chủ.
当時
においては、
海外旅行
など
夢
のようなことだった。
Vào thời điểm đó du lịch nước ngoài giống như một giấc mơ với tôi vậy.
本日10時より、体育館において入学式を行います。
Từ 10 giờ hôm nay, tại nhà thể chất sẽ tổ chức lễ khai giảng.
社会
における、
男女
の
役割
について
話
し
合
う。
Ta sẽ thảo luận với nhau về vai trò của hai giới trong xã hội.
何事
においても
習得
するには
長
い
年月
と
努力
が
必要
だ。
Dù là việc gì thì cũng cần thời gian dài và nỗ lực để lĩnh hội.
人生
の
節目
においては、いつでも
決断
というものを
迫
られる。
Trên những dấu mốc quan trọng của cuộc đời, ta luôn bị buộc phải ra quyết định.
国際社会
における
我国
の
役割
を
考
える。
Suy nghĩ về vai trò của nước ta trong cộng đồng quốc tế.
木村
さんの
主張
には、その
点
において
疑問
があります。
Về điểm này thì chủ trương của ông Kimura vẫn còn để lại nghi vấn.
橋本
さんは、この
非常
に
丈夫
な
素材
の
開発
において、
重要
な
役割
を
担
っていた。
Hashimoto đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển vật liệu siêu bền này.