もし~たら/もし~ば
Giả sử nếu...
Cấu trúc
もし ✙ ~たら / ~ば
Nghĩa
『もし』nhấn mạnh điều kiện được giả định trong câu điều kiện "nếu... thì..."『たら』hoặc『ば』.
もし1
億円
あったら、
色々
な
国
を
旅行
したいです。
Giả sử có 100 triệu yên thì tôi muốn đi du lịch nhiều nước.
もしできれば、
窓
を
開
けてもらえますか。
Nếu được thì bạn mở cửa sổ giúp tôi được chứ?
もし
空飛
ぶ
車
が
開発
できたら、
私達
の
生活
はどのように
変化
するのだろう。
Giả sử ô tô bay được chế tạo ra, cuộc sống của chúng ta sẽ thay đổi như thế nào nhỉ.
もし
走
れば、あなたはその
列車
に
間
に
合
うでしょう。
Nếu cậu chạy thì chắc sẽ bắt kịp chuyến tàu.