だけ
Nhất có thể/Thỏa thích
Cấu trúc
V (thể khả năng)/Vたい ✙ だけ
Aい/Aな/ほしい ✙ だけ
Aい/Aな/ほしい ✙ だけ
Nghĩa
『だけ』dùng để biểu đạt ý:
1. Làm hết sức, làm đến mức tối đa có thể. "Hết sức/Nhất có thể..."
2. Làm tùy thích đến khi thỏa mong muốn. "Thỏa thích..."
1. Làm hết sức, làm đến mức tối đa có thể. "Hết sức/Nhất có thể..."
2. Làm tùy thích đến khi thỏa mong muốn. "Thỏa thích..."
僕
は
頑張
れるだけ
頑張
ってみます。
Tớ sẽ cố gắng hết sức.
私
はそれをできるだけ
早
くいただけますか。
Tôi có thể nhận được cái đó sớm nhất có thể không?
そこの
オレンジ
は
持
てるだけ
持
って
行
っていいよ。
Số cam ở đó, cậu mang đi được bao nhiêu thì cứ mang.
できるだけ
早
く
返事
をいただけると
助
かります。
Anh mà phản hồi được trong thời gian sớm nhất thì đỡ cho tôi lắm.
彼
は
銀行
からお
金
を
借
りられるだけ
借
りて、
家
を
買
った。
Anh ta đã mượn tiền đến mức tối đa từ ngân hàng để mua nhà.
二度
とここに
戻
れないから、
読
めるだけ
本
を
読
みたいです。
Vì không thể quay lại đây được nữa, nên tôi muốn đọc nhiều sách nhất có thể.
あなたはよく
頑張
ったから、
明日
は
寝
たいだけ
寝
ていいよ。
Cậu đã nỗ lực nhiều rồi, nên ngày mai cứ ngủ thỏa thích.
彼
は
明日日本
を
発
つので、
今日彼
と
話
したいだけ
話
してください。
Vì anh ấy sắp rời Nhật Bản, nên tôi muốn trò chuyện cùng anh cho đã đời.
妹
は
試験
の
勉強
を
集中
しているから、
静
かなだけ
静
かにしましょう。
Em gái mình đang tập trung ôn thi, vì vậy chúng ta phải hết sức im lặng.
試験
が
終
わったら、
好
きなだけ
遊
びたい。
Sau khi thi xong, tôi muốn vui chơi thỏa thích.
もうここにある
服
は
着
ないから、ほしいだけ
持
っていっていいよ。
Đống quần áo này tôi không mặc nữa, cô muốn lấy bao nhiêu thì lấy.
りんごたくさんあるから、ほしいだけあげるよ。
Có nhiều táo lắm, cậu thích bao nhiêu tớ cũng cho.