ことがある/こともある
Có lúc/Cũng có lúc
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ことがある/こともある
Vない ✙ ことがある/こともある
Vない ✙ ことがある/こともある
Nghĩa
『ことがある/こともある』cho biết một việc nào đó tuy không thường xuyên nhưng đôi lúc cũng sẽ xảy ra.
大学
をしてからも、たまに
同
じ
学部
だった
友達
に
会
うことがあります。
Ngay cả khi tốt nghiệp đại học rồi, thi thoảng tôi vẫn gặp gỡ các bạn cùng khoa.
普段
は
母
がご
飯
を
作
りますが、
私
が
作
ることもあります。
Thường thì mẹ tôi sẽ nấu cơm, nhưng cũng có lúc là tôi nấu.
時々
、
頭
が
痛
くて
寝
られないことがあるんです。
Đôi khi tôi sẽ bị đau đầu mà không ngủ được.
若
い
頃
の
私
は、
人
の
意見
を
全然受
け
入
れようとしないこともあった。
Hồi còn trẻ, cũng có những lúc tôi không thèm nghe ý kiến của người khác.
ときどき、眼鏡をかけたまま寝てしまうことがあります。
Thi thoảng có hôm mình đeo kính đi ngủ.
学校のパソコンはときどきフリーズすることがある。
Máy tính ở trường thỉnh thoảng cũng bị treo
俺
とお
母
さんはたまに
喧嘩
をすることがあります。
Tôi mà mẹ tôi thi thoảng có cãi nhau.