ふと
Đột nhiên/Tình cờ/Chợt
Cấu trúc
ふと ✙ Câu văn
Nghĩa
『ふと』diễn tả một hành động, sự việc xảy ra đột ngột, tình cờ, hoặc ngẫu hứng.
ふと
街
で
彼
に
会
った。
Tôi gặp anh ấy trên phố một cách tình cờ.
彼女
はふと
名案
を
思
いついた。
Cô ấy đã nảy ra một ý tưởng hay.
財布
がないのにふと
気
がついた。
Tôi chợt nhận ra ví của mình đã biến mất.
私
はあの
店
で
珍
しいものをふと
見
つけた。
Tôi tình cờ tìm thấy một món đồ hiếm ở cửa hàng đó.
素晴
らしい
考
えがふとあたまに
浮
かんだ。
Một ý tưởng tuyệt vời vừa chợt lóe lên trong đầu tôi.
彼
はわざとそうしたのだとふと
私
は
思
った。
Tôi chợt nhận ra rằng anh ta đã cố tình làm điều đó.
仕事中
に、ふと
窓
の
外
を
見
ると、
雨
が
降
り
始
めていた。
Trong lúc làm việc, tôi chợt nhìn ra cửa sổ và nhận ra trời đã bắt đầu mưa.
学校
に
行
く
途中
、ふと
今日
は
母
の
誕生日
だったことを
思
い
出
した。
Trên đường đến trường, tôi chợt nhớ ra hôm nay là sinh nhật mẹ.
夜道
を
歩
いているときに、ふと
上
を
見
たら
星
がとてもきれいだった。
Khi đang đi đường vào ban đêm, tôi bất giác nhìn lên trời và thấy các vì sao tuyệt đẹp.
ふと
見上
げると、
桜
の
花
びらが
散
っている。
Bất giác nhìn lên thì thấy những cánh hoa anh đào đang rơi.
勉強
をしていて、ふと
気
がつくと
夜中
になっていた。
Tôi cặm cụi học, đến khi chợt nhận ra thì đã nửa đêm rồi.