をものともせずに
Bất chấp/Mặc kệ
Cấu trúc
Nを ✙ ものともせずに
Nghĩa
『をものともせずに』diễn tả ý: thực hiện việc gì đó bất chấp khó khăn hoặc điều kiện khắt khe. Cấu trúc này thường được dùng để khen ngợi sự dũng cảm, nghị lực của ai đó. Không dùng để nói về bản thân.
田村選手
は
右手
の
怪我
をものともせずに、
戦
った。
Vận động viên Tamura đã chiến đấu bất chấp vết thương trên tay phải.
父親
は
炎
のをものともせずに、
燃
え
盛
る
火
の
中
から
子供
を
助
け
出
した。
Người cha bất chấp đám cháy cứu đứa con ra từ trong ngọn lửa hừng hực.
彼
は
周
りの
非難
をものともせずに、
自
らの
信念
を
貫
いた。
Ông ấy đã kiên trì với niềm tin của chính mình bất chấp sự chỉ trích của những người xung quanh.
母
は
強
かった。がんの
宣告
をものともせず、
最後
まで
明
るくふるまった。
Mẹ tôi rất mạnh mẽ. Dù được thông báo đã mắc ung thư, mẹ vẫn lạc quan cho tới phút cuối cùng.
隊員達
は
危険
をものともせずに、
行方不明
の
人
の
捜索
を
続
けた。
Nhóm cứu hộ đã bấp chấp hiểm nguy, không ngừng tìm kiếm những người bị mất tích.
彼
は
体
の
障害
をものともせずに、
精力的
に
活動
している。
Anh ấy đã và đang hoạt động năng nổ bất chấp khiếm khuyết của cơ thể.
今年90歳になる高橋さんは、足腰の痛みをものともせずに、若い人の指導に励んでいる。
Ông Takahashi năm nay đã 90 tuổi, nhưng mặc chân cẳng đau nhức, ông vẫn cố gắng chỉ dẫn cho những người trẻ tuổi.