ものなら
Nếu có thể
Cấu trúc
V (thể khả năng) ✙ ものなら
V (thể khả năng) ✙ もんなら
V (thể khả năng) ✙ もんなら
Nghĩa
『ものなら』thể hiện ước vọng mãnh liệt của người nói, rằng mong sao một giả định khó xảy ra hoặc khó thực hiện được nào đó sẽ trở thành sự thật. Vế sau là các cấu trúc biểu thị nguyện vọng hoặc mệnh lệnh như 『たい』『ほしい』『みろ』...
帰
れるものなら、
今
すぐ
国
へ
帰
りたい。
Nếu có thể về nước thì tôi muốn về ngay bây giờ.
やれるもんなら、やってみろ。
Nếu làm được thì làm thử xem.
人生
をやり
直
せるものなら、やり
直
したい。
Nếu có thể thì tôi rất muốn làm lại cuộc đời.
食
べれるものなら、
世界中
の
珍味
を
食
べてみたい。
Nếu có thể thì tôi muốn ăn hết cao lương mĩ vị trên thế gian này.
自然破壊
を
止
められるものなら、
何
としてでも
止
めたい。
Nếu có thể ngăn chặn suy thoái môi trường thì tôi sẽ ngăn chặn bằng mọi cách.