ですか
À/Phải không?
Cấu trúc
Aい/Aな/N ✙ ですか
V (thể thông thường) ✙ のですか / んですか
V (thể thông thường) ✙ のですか / んですか
Nghĩa
『ですか』là câu hỏi dùng để xác nhận nội dung trong câu là đúng hay sai. Khi trong câu có thêm nghi vấn từ (từ để hỏi) thì『ですか』dùng để hỏi về thông tin của nghi vấn từ ấy. Trợ từ か có chức năng biến câu văn thành câu hỏi.
彼女
は
医者
ですか。
Cô ấy là bác sĩ à?
君
は
新人
ですか。
Cậu là người mới à?
あなたは
日本人
ですか。
Bạn có phải là người Nhật?
ナナ
さん、
醬油
はどこですか。
Nana ơi, xì dầu ở đâu vậy?
田中
さんの
アパート
は
何階
ですか。
Căn hộ của chị Tanaka ở tầng mấy vậy?
大丈夫
ですか。どこか
痛
いですか。
Cậu có sao không? Có đau ở đâu không?
あなたの
彼氏
は
日本
で
留学
しているんですか。
Bạn trai của bạn đang du học ở Nhật à?
その
シャツ
はいくらですか。
安
いですか。
安
ければ
買
います。
Cái áo đó bao nhiêu? Có rẻ không? Rẻ thì tôi mua.