わざと
Cố tình/Cố ý
Cấu trúc
わざと ✙ V
Nghĩa
『わざと』cho biết hành động đang nói tới là có mục đích, có chủ ý, do ai đó cố tình làm.
彼
はわざと
間違
えた。
Anh ấy đã phạm sai lầm về chủ ý.
私
は
彼
がわざとそうしたとは
思
いません。
Tôi không nghĩ rằng anh ấy cố tình làm vậy.
それをわざと
壊
したのではありません。
Tôi không cố ý phá hỏng cái đấy đâu.
彼
はわざとその
質問
に
答
えなかった。
Anh ấy không cố ý trả lời câu hỏi.
あなたはわざと
私
の
足
を
踏
んだでしょう?
Bạn cố tình giẫm chân tôi đúng không?
彼
はわざとそうしたのだとふと
私
は
思
った。
Tôi chợt nhận ra rằng anh ta đã cố tình làm điều đó.
彼女
がわざと
遅
れて
来
たのはほぼ
確
かだと
私
は
思
っている。
Tôi khá chắc rằng cô ấy đã cố tình đến muộn.
わざとの
可能性
がある。
Có khả năng (là ai đó) cố ý.