ばかりはいられない
Không thể cứ mãi
Cấu trúc
Vて ✙ ばかりはいられない
Vて ✙ ばかりもいられない
Vて ✙ ばかりもいられない
Nghĩa
『ばかりはいられない』diễn tả ý: không thể cứ ở trong trạng thái đó mãi, không thể chỉ làm mãi một hành động đó được.
もう
親
に
頼
ってばかりはいられない。
Không thể cứ mãi dựa dẫm vào bố mẹ được.
どんなに
辛
くても、
泣
いてばかりもいられない。
Dù khó khăn đến đâu thì tôi cũng không thể chỉ khóc lóc mãi.
今日
の
試合
に
勝
ったからといって、
喜
んでばかりはいられない。
Dù đã thắng trận đấu hôm nay nhưng chúng ta không thể cứ vui mừng mãi.
先輩
に
聞
いてばかりはいられない。
自分
でできるようにならないと。
Mình không thể cứ hỏi đàn anh mãi. Phải tự biết làm mới được.
苦手
なことを
避
けてばかりはいられない。
チャレンジ
してみよう。
Đừng trốn tránh những điều mình yếu kém mãi. Hãy thử vượt qua chúng.
連休
だけれど、もうすぐ
試験
があるから、
遊
んでばかりはいられない。
Tuy đang là kỳ nghỉ dài, nhưng vì sắp thi nên tôi không thể cứ chơi mãi.
体
の
調子
が
悪
いからといって、このまま
会社
を
休
んでばかりもいられない。
Tuy không khỏe nhưng tôi không thể cứ nghỉ làm thế này mãi được.
面白
いからと
言
って、
漫画
を
読
んでばかりはいられない。
新聞
も
読
まなければならない。
Dù thú vị thì cậu cũng không nên chỉ đọc mỗi truyện tranh. Phải đọc cả báo nữa.
部下
の
失敗
を
責
めてばかりはいられない。
上司
として
対策
を
考
えねばと
思
っている。
Tôi cho rằng đừng chỉ biết trách móc cấp dưới vì sai lầm của họ, mà là một cấp trên, ta phải nghĩ đến các đối sách.