とっくに
Đã... lâu rồi
Cấu trúc
とっくに ✙ Vた
Nghĩa
『とっくに』diễn tả một sự việc đã hoàn thành, kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. Cấu trúc này tương tự『すでに』nhưng nhấn mạnh hơn về thời điểm hoàn thành, rằng sự việc đó đã xong từ rất lâu rồi.『すでに』dùng nhiều trong văn viết còn『とっくに』lại được dùng nhiều trong hội thoại hằng ngày.
彼
はとっくに
帰
りました。
Anh ấy về nhà lâu rồi.
寝
る
時間
はとっくに
過
ぎたよ。
Đã quá giờ đi ngủ rồi đấy.
そのお
菓子
はとっくに
賞味期限
を
過
ぎていた。
Chỗ bánh kẹo đó đã quá hạn lâu rồi.
子供
が
出来
たから、
彼
はたばこをとっくに
辞
めた。
Từ khi có con, anh ấy đã bỏ hút thuốc.
私
は
出
かけるの
準備
がとっくに
出来
ていたよ。
Tôi đã chuẩn bị xong đồ để đi ra ngoài từ lâu rồi đấy.
そうしていなかったら、
僕
はとっくに
死
んでいたよ。
Nếu không làm thế thì tôi đã chết từ lâu rồi.
君
は
真面目
に
練習
していたら、とっくに
プロ
になってただろう。
Nếu cậu nghiêm túc luyện tập thì đã thành chuyên gia từ lâu rồi.
途中
で
自転車
が
パンク
して
学校
まで
走
って
行
ったが、
ベル
はとっくに
鳴
っていた。
Giữa đường xe đạp của tôi bị thủng xăm, tôi chạy đến trường nhưng chuông đã reo từ lâu rồi.