ちゃった
Làm xong/Làm gì đó mất rồi
Cấu trúc
Vてしまった ✙ ちゃった
Vでしまった ✙ じゃった
Vてしまう ✙ ちゃう
Vでしまう ✙ じゃう
V
V
V
Nghĩa
『ちゃった』là cách nói ngắn gọn của Vてしまった , dùng trong văn nói, diễn tả ý nghĩa:
1. Đã hoàn thành một việc gì đó
2. Tiếc nuối về sự việc đã qua; Đã lỡ làm gì đó (Làm... mất rồi/luôn rồi…)
『ちゃう』là cách nói ngắn gọn của Vてしまう , dùng trong văn nói, diễn tả ý nghĩa:
1. Sẽ, sắp hoàn thành một việc gì đó
2. Tiếc nuối trước một sự việc xảy ra trong tương lai, hoặc một sự việc thường xảy ra
3. Yêu cầu, mời gọi người khác làm gì đó (Làm... luôn đi!)
1. Đã hoàn thành một việc gì đó
2. Tiếc nuối về sự việc đã qua; Đã lỡ làm gì đó (Làm... mất rồi/luôn rồi…)
『ちゃう』là cách nói ngắn gọn của Vてしまう , dùng trong văn nói, diễn tả ý nghĩa:
1. Sẽ, sắp hoàn thành một việc gì đó
2. Tiếc nuối trước một sự việc xảy ra trong tương lai, hoặc một sự việc thường xảy ra
3. Yêu cầu, mời gọi người khác làm gì đó (Làm... luôn đi!)
あ、
バス
、
行
っちゃった。
A, xe buýt đi mất rồi.
あなたが
好
きになっちゃった。
Em lỡ thích anh mất rồi.
そんなに
食
べると
太
っちゃうよ!
Nếu cậu ăn nhiều như thế thì sẽ béo đấy!
試験
が
終
わった!
今日
は
飲
んじゃおう!
Kỳ thi kết thúc rồi! Hôm nay đi uống luôn đi!
起
きないとと
思
ったのにまた
寝
ちゃった。
Tôi nghĩ mình phải thức dậy, vậy mà lại lỡ ngủ tiếp.
『あれ?ここにあった
チョコレート
は?』『あ、
食
べちゃった。
行
けなかった?』
『Ủa? Socola mới ở đây đã đâu rồi?』『A, tớ ăn mất rồi. Không được hả?』
ちゃんと
世話
をしないと
金魚
が
死
んじゃう。
Nếu bạn chăm sóc không đúng cách, cá vàng sẽ chết mất.
姉
の
大好
きな
ガラスカップ
を
割
っちゃった。
Tôi lỡ tay làm vỡ cái cốc thủy tinh yêu thích của chị tôi mất rồi.
早
く
行
こう!
遅
れたら
先生
に
怒
られちゃうよ。
Đi nhanh lên nào! Đến muộn là thầy giáo phạt đấy.
あ、
大変
だ。
急
いで
来
たから
財布
を
忘
れちゃった。
A, thôi xong. Vội đến nên tớ quên ví ở nhà mất rồi.