ことはない
Không cần phải
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ことはない
Nghĩa
『ことはない』dùng để nói với người nghe rằng không nhất thiết phải thực hiện một hành động nào đó, không thực hiện hành động đó thì vẫn chấp nhận được.
君
が
謝
ることはないよ。
Em không cần phải xin lỗi đâu.
来
ることはありません。
郵送
でいいですよ。
Không cần đến đâu. Gửi bưu điện là được rồi.
急
ぐことはない。ゆっくりでいい。
Không cần phải gấp đâu. Cứ từ từ thôi.
買
うことはないよ。
貸
してあげるから。
Cậu không cần phải mua đâu. Tớ sẽ cho mượn mà.
自分
を
責
めることはないよ。
Anh không cần phải tự trách mình.