以来
Kể từ khi
Cấu trúc
N ✙ 以来
Vて ✙ 以来
それ ✙ 以来
あれ ✙ 以来
Vて ✙ 以来
それ ✙ 以来
あれ ✙ 以来
Nghĩa
『以来』diễn tả ý: kể từ khi một việc gì đó (N/V/それ/あれ) xảy ra, đã xuất hiện một sự việc khác tiếp diễn, kéo dài. Vì vế sau thể hiện một trạng thái tiếp diễn, nên ta sẽ không dùng『以来』cho các hành động chỉ xảy ra một lần. Không dùng cấu trúc này cho quá khứ gần.
入学以来
、
一度
も
授業
を
休
んでいない。
Từ khi nhập học, tôi chưa từng nghỉ một buổi học nào.
卒業
して
以来
、10
年
ぶりですね。
Kể từ khi chúng ta tốt nghiệp, đã 10 năm rồi nhỉ.
日本
に
来
て
以来
、
母
の
料理
を
食
べていない。
Từ khi đến Nhật, tôi đã không được ăn món mẹ nấu nữa.
彼女
は3
年前
に
離婚
して
以来
、ずっと
独身
です。
Cô ấy vẫn độc thân kể từ khi ly hôn 3 năm trước.
一人暮
らしを
始
めて
以来
、ずっと
外食
が
続
いている。
Tôi thường xuyên đi ăn tiệm kể từ khi bắt đầu sống một mình.
来日以来
、
母
の
友人
の
家
に
ホームステイ
しています。
Kể từ khi đến Nhật, tôi đã ở trọ tại nhà một người bạn của mẹ tôi.
彼
と
付
き
合
って
以来
、
他
の
男性
には
興味
がなくなりました。
Kể từ khi hẹn hò với anh ấy, tôi chẳng còn hứng thú với những người đàn ông khác.
その
子供
は、
両親
を
事故
で
亡
くして
以来
、
笑
わなくなってしまった。
Kể từ khi cha mẹ mất trong một vụ tai nạn, đứa trẻ đó đã không còn cười nữa.
父
は10
年前
にお
店
を
初
めて
以来
、1
日
も
仕事
を
休
みませんでした。
Bố tôi đã không nghỉ làm một ngày nào kể từ khi bắt đầu mở tiệm cách đây 10 năm.
この
冷蔵庫
は
発売以来
、20
年
もお
客様
に
愛
されている
ロングセラー商品
です。
Chiếc tủ lạnh này là sản phẩm bán chạy trường kỳ được khách hàng yêu thích trong suốt 20 năm kể từ khi ra mắt.
卒業以来
、
彼
は
小学校
で
先生
として
働
いている。
Anh ấy làm giáo viên tiểu học kể từ khi tốt nghiệp.
先週外食
をして
以来
、おなかの
調子
が
悪
いんです。
Bụng tôi đã có vấn đề kể từ lần ăn ngoài tuần trước.
彼
とは5
年前
の
クラス会
で
会
って
以来
、
一度
も
連絡
を
取
っていない。
Tôi đã không liên lạc với anh ấy kể từ lần họp lớp 5 năm trước.
中国
に
来
て
以来
、この
国
に
対
する
考
え
方
が
少
しずつ
変
わってきた。
Kể từ khi đến Trung Quốc suy nghĩ của tôi về quốc gia này đã từng bước thay đổi.