一度に
Cùng một lúc
Cấu trúc
一度に ✙ Câu văn
Nghĩa
『一度に』diễn tả ý: trong một lần thì làm cùng lúc bao nhiêu việc, hoặc xử lý cùng lúc bao nhiêu vật, người... Cấu trúc này nhấn mạnh số lượng việc làm, số đồ vật... được nhắc đến trong câu.
彼
は
一度
に
クッキー
を3つ
取
った。
Anh ta lấy 3 cái bánh quy cùng một lúc.
一度
に3
冊
の
本
を
借
りることが
出来
ます。
Bạn có thể mượn 3 cuốn sách cùng một lúc.
一度
に
全部
はできないよ。
Bạn không thể làm được mọi thứ cùng một lúc. .
彼
は
一度
に6
個
の
箱
を
運
んだ。
Anh ta chuyển 6 cái hộp cùng một lúc.
その
薬品
は
一度
に
全部使用
しなければなりません。
Anh phải sử dụng tất cả các loại thuốc đó cùng một lúc.
私
はそれらを
一度
にまとめて
注文
したい。
Tôi muốn đặt cùng lúc tất cả những thứ đó.
一度
に2つの
計画
を
試
してはいけない。
Bạn không nên thử làm 2 dự án cùng một lúc.
この
エレベーター
は
一度
に10
人
くらい
運
べる。
Thang máy này có thể chở cùng lúc khoảng 10 người.