たび(に)
Mỗi khi/Mỗi lần
Cấu trúc
Nの ✙ たび(に)
V (thể từ điển) ✙ たび(に)
V (thể từ điển)。そのたび(に)
V (thể từ điển) ✙ たび(に)
V (thể từ điển)。そのたび(に)
Nghĩa
『たび(に)』dùng để nhắc đến một sự việc thường xảy ra mỗi khi có một tình huống cụ thể nào đó. Không dùng để nói về các hiện tượng tự nhiên xảy ra hằng ngày.
買
い
物
のたびに、
袋
をたくさんもらう。
Mỗi lần đi mua sắm, tôi lại nhận được nhiều túi.
この
曲
を
聞
くたびに、
故郷
を
思
い
出
す。
Mỗi lần nghe khúc nhạc này, tôi lại nhớ về quê hương.
お
子
さん、
会
うたびに
大
きくなられますね。
Cháu nhà mỗi lần tôi gặp lại phổng phao hơn nhỉ.
お
隣
の
人
は
旅行
のたびに、お
土産
を
買
ってきてくれます。
Mỗi lần hàng xóm đi du lịch, họ đều mua quà tặng tôi.
あの
子
の
靴
、
歩
くたびに
音
がして
可愛
いですね。
Giày của em bé đó khi đi bộ sẽ phát ra tiếng, dễ thương nhỉ.