例えば
Ví dụ như/Chẳng hạn như
Cấu trúc
例えば ✙ Câu văn
Nghĩa
『例えば』dùng để nêu ví dụ hoặc trình bày kĩ hơn về điều được nói trước đó.
日本
の
食
べ
物
は
美味
しいです。
例
えば、
寿司
はすごく
美味
しい!
Đồ ăn Nhật rất ngon, ví dụ như sushi cũng rất ngon!
私
にはたくさん
趣味
がある。
例
えば
魚釣
り、
登山
です。
Tôi có nhiều sở thích - ví dụ như câu cá và leo núi.
私
は
例
えば
イタリア
や
スペイン
など
外国
へ
行
きたい。
Ví dụ, tôi muốn đi ra nước ngoài, đến Ý và Tây Ban Nha.
外国
、
例
えば
アメリカ
へ
行
ったことがありますか。
Bạn đã từng ra nước ngoài, chẳng hạn như Mỹ bao giờ chưa?
彼
は
不思議
な
生物
、
例
えば
ヘビ
のような
生物
が
好
きです。
Anh ấy thích những con vật kỳ lạ, chẳng hạn như những con rắn.
私
はうるさい
音楽
は
好
きではない。
例
えば
ロック
のような。
Tôi không thích thể loại nhạc ồn ào, chẳng hạn như nhạc rock.
日本
ではきれいな
都市
がたくさんあります。
例
えば
京都
、
奈良
だ。
Nhật Bản có rất nhiều thành phố xinh đẹp. Ví dụ như Kyoto hay Nara.
彼
の
部屋
に
色
んなものがある。
例
えば、
ゲーム機
、
ジム
の
物
など。
Trong phòng của anh ấy có rất nhiều đồ đạc. Ví dụ như máy chơi game, đồ tập thể dục...
飲物でしたら、たとえばコーヒー、お茶、ジュースなどを用意してあります。
Về thức uống thì, chúng tôi đã chuẩn bị sẵn những thứ, ví dụ như cà phê, trà, nước ép...
日本語の中には、たとえばビール、ガラス、エンジニアなどたくさんの外来語が入っている。
Trong tiếng Nhật có dùng nhiều từ mượn, ví dụ như bia, kính, kỹ sư...
たとえばこの
方程式
のxを4とすると、yは7になる。
Chẳng hạn, cho x của phương trình này có giá trị là 4, thì y sẽ có giá trị là 7.