というものだ
Đúng là/Cái gọi là
Cấu trúc
1. V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ というものだ
(Riêng Aなだ ➔ Aだ
Nだ ➔ Nだ)
Nだ ➔ N
2. Vる/Vない ✙ というものだ
N ✙ というものだ
Nghĩa
『というものだ』dùng để:
1. Thể hiện nhận định mạnh mẽ của người nói trước một sự việc trong hoàn cảnh xác định, rằng nhận định ấy là hiển nhiên nếu xét theo lẽ thường và là bản chất của sự việc.
Cấu trúc này không có dạng phủ định và quá khứ. Vị ngữ không dùng các từ thể hiện cảm xúc của người nói.
"Đúng là/Chính là..."
2. Giải thích về một thứ gì đó.
"Cái gọi là..."
1. Thể hiện nhận định mạnh mẽ của người nói trước một sự việc trong hoàn cảnh xác định, rằng nhận định ấy là hiển nhiên nếu xét theo lẽ thường và là bản chất của sự việc.
Cấu trúc này không có dạng phủ định và quá khứ. Vị ngữ không dùng các từ thể hiện cảm xúc của người nói.
"Đúng là/Chính là..."
2. Giải thích về một thứ gì đó.
"Cái gọi là..."
今日中
にこれを
全部終
わらせるのは
無理
というものだ。
Làm xong hết cái này trong hôm nay đúng là điều không thể.
夜中
に
電話
をしてくるのは
非常識
というものだ。
Nửa đêm gọi điện thoại đến chính là vô ý thức.
どんなに
疲
れていても
諦
めない。それが
アスリート
というものだ。
Dù mệt mỏi cỡ nào cũng không bỏ cuộc. Đó mới đúng là một vận động viên.
何
があってもお
互
い
助
け
合
うのが
友達
というものだ。
Dù xảy ra chuyện gì cũng vẫn giúp nhau, đó mới đúng là bạn bè.
あんなに
喜
んでくれるなんて、
プレゼント
したかいがあったというものだ。
Cậu vui như vậy, đúng là bõ công tớ tặng quà.
これは
エアーバッグ
というもので、
安全
のためすべての
車
についています。
Đây là túi khí, được trang bị ở mọi xe ô tô để đảm bảo an toàn.
巷
では
三連休
というものだそうですが、
私
にはまったく
関係
ありませんね。
Người ta bảo đó là kỳ nghỉ 3 ngày, nhưng chẳng can hệ gì đến tôi cả.