なくして(は)~ない
Nếu không có... thì không thể
Cấu trúc
N ✙ なくして(は) ✙ Vない
Nghĩa
『なくして(は)~ない』diễn tả ý: nếu không có vế trước thì vế sau không thể thực hiện được.
Có thể thay thế cụm なくして(は) bằng なしに(は).
Có thể thay thế cụm なくして(は) bằng なしに(は).
努力
なくして
成功
はあり
得
ない。
Nếu không nỗ lực thì chẳng thể thành công.
市民
の
協力
なくしては、
オリンピック
は
開催
できない。
Thế vận hội sẽ không thể tổ chức nếu không có sự hợp tác của người dân.
夫
と
子供
の
理解
なくしては、
研究
を
続
けることはできませんでした。
Nếu thiếu sự thấu hiểu của chồng và con, thì tôi đã chẳng thể tiếp tục nghiên cứu.
本人
のやる
気
なくしては、
治療
の
意味
がありません。
Nếu người bệnh không muốn thì việc điều trị chẳng có nghĩa lý gì.
人
は
夢
なくして、
頑張
ろうという
気持
ちになれない。
Con người nếu không có ước mơ thì không thể có tinh thần cố gắng.
いい
リーダー
なくして、
チーム
は
勝
てない。
Nếu không phải là trưởng nhóm tốt thì đội sẽ không thể chiến thắng được.
原因
の
解明
なくして、
次
の
事故
は
防
げない。
Nếu không giải quyết rõ nguyên nhân thì tai nạn tiếp theo sẽ không thể tránh khỏi.