あげく
Cuối cùng thì
Cấu trúc
Vた / Nの ✙ あげく
Vた / Nの ✙ あげくに
Vた / Nの ✙ あげくのN'
Vた / Nの ✙ あげくに
Vた / Nの ✙ あげくのN'
Nghĩa
『あげく』thể hiện kết quả có được sau một thời gian dài gặp phiền toái, nặng nề, khó khăn.
何度
も
手術
したあげく、
治
らないと
言
われた。
Sau nhiều lần phẫu thuật, cuối cùng tôi được thông báo rằng bệnh không thể chữa khỏi.
彼
は
酔
っ
払
って
騒
いだあげく、
寝
てしまった。
Sau một hồi say rượu và làm ồn thì cuối cùng, anh ấy cũng đã ngủ.
待
たされたあげく、まずい
料理
を
食
べさせられた。
Tôi đã phải chờ đợi và rồi cuối cùng, bị cho ăn những món dở tệ.
あちこちの
病院
へ
行
ったあげく、やっと
元気
になった。
Sau khi chạy tới khắp các bệnh viện, cuối cùng tôi cũng khỏe lại.
彼
らは
夫婦
げんかを
繰
り
返
したあげくに、とうとう
離婚
した。
Sau nhiều lần cãi cọ, cuối cùng vợ chồng họ cũng đã ly dị.
毎日
の
残業
のあげく、
田中
さんは
倒
れて
入院
することになりました。
Ngày ngày tăng ca, chị Tanaka cuối cùng đã suy sụp và phải nhập viện.
この
チケット
は8
時間並
んだあげくに、やっと
手
にいれたものだ。
Chiếc vé này là thứ mà cuối cùng tôi cũng nhận được sau khi xếp hàng 8 tiếng.
彼
は1
時間
も
私
たちを
待
たせたあげく、
今日
の
打
ち
合
わせは
中止
したいと
言
った。
Sau khi bắt chúng tôi đợi cả tiếng đồng hồ, cuối cùng anh ấy bảo rằng muốn hủy buổi hẹn hôm nay.
人気
の
ラーメン店
に2
時間
も
並
んだあげく、
売
り
切
れで
食
べられなかった。
Sau khi xếp hàng 2 tiếng tại cửa hàng mì nổi tiếng, tôi cuối cùng chẳng được ăn vì hết mì.
寝坊
してしまったので、
髪
も
セット
せず、
タクシー
を
使
って
急
いだあげく、けっきょく
面接
に
間
に
合
わなかった。
Do ngủ quên nên tôi chẳng thèm làm tóc mà vội vàng lên thẳng taxi, nhưng cuối cùng vẫn không kịp buổi phỏng vấn.