ということだ
Nghe nói/Có nghĩa là
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N (thể thông thường) ✙ ということだ
Nの ✙ ことだ
Nghĩa
『ということだ』dùng để:
1. Truyền đạt lại nội dung đã nghe thấy, đọc được. Có tính trang trọng hơn『そうだ』và thường đi cùng では hoặc によると để đề cập tới nguồn thông tin. "Nghe nói..."
2. Nói đến một ý nghĩa, sự thật, kết quả rút ra được. "Có nghĩa là..."
Động từ trước『ということだ』có thể dùng ở dạng ý chí, mệnh lệnh.
『ということだ』có một hình thức cứng hơn là『とのことだ』thường được dùng trong văn viết.
1. Truyền đạt lại nội dung đã nghe thấy, đọc được. Có tính trang trọng hơn『そうだ』và thường đi cùng では hoặc によると để đề cập tới nguồn thông tin. "Nghe nói..."
2. Nói đến một ý nghĩa, sự thật, kết quả rút ra được. "Có nghĩa là..."
Động từ trước『ということだ』có thể dùng ở dạng ý chí, mệnh lệnh.
『ということだ』có một hình thức cứng hơn là『とのことだ』thường được dùng trong văn viết.
昨日
、
東京
で
地震
があったということだ。
Nghe nói hôm qua có một trận động đất ở Tokyo.
物価
は
来月
からさらに
上
がるということだ。
Nghe nói vật giá sẽ còn tăng cao hơn nữa vào tháng tới.
ニュース
によると、
明日
は
雨
が
降
るとのことだ。
Theo bản tin thì ngày mai trời sẽ mưa.
キム
さんは
先月受
けた
試験
に
合格
したということだ。
Nghe nói anh Kim đã đỗ kỳ thi anh ấy tham gia tháng trước.
田中
さんから
電話
があって、
少
し
遅
れるということです。
Anh Tanaka gọi điện đến và nghe nói anh ấy sẽ bị trễ một chút.
新聞
によると、
先日起
きた
事件
の
犯人
が
捕
まったとのことだ。
Theo báo chí, hung thủ của vụ việc xảy ra hôm trước đã bị bắt.
部長
に「
明日
から
来
なくてもいい」と
言
われた。つまり
クビ
ということかな。
Trưởng phòng bảo tôi ngày mai không cần đến làm việc nữa. Vậy tức là tôi đã bị sa thải chăng.
試験
の
結果
は70%、つまり
合格
ということだ。
Kết quả thi đạt 70% tức là đỗ rồi.
独身
で
続
けるのは
一人
で
寂
しく
死
ぬということだ。
Sống độc thân có nghĩa là ta sẽ chết trong cô đơn.
禁煙 có nghĩa là không được hút thuốc.
禁煙というのはたばこを吸ってはいけないということだ。
PCというのは
パソコン
のことです。
PC có nghĩa là máy tính cá nhân.
良
い
教師
とは、
学生
のことを
理解
してあげられる
教師
のことだ。
Một giáo viên tốt là một giáo viên biết thấu hiểu học sinh.