だけ(のことは)あって/だけのことはある
Quả đúng là/Thảo nào/Chẳng trách/Không hổ là
Cấu trúc
Vる/Vた ✙ だけ(のことは)あって / だけのことはある
Aい/ Aいかった ✙ だけ(のことは)あって / だけのことはある
Aな/Aなだった ✙ だけ(のことは)あって / だけのことはある
N/Nだった ✙ だけ(のことは)あって / だけのことはある
Aい/ A
Aな/A
N/Nだった ✙ だけ(のことは)あって / だけのことはある
Nghĩa
『だけ(のことは)あって/だけのことはある』cho biết một sự việc nào đó là thích đáng, là đúng như mong đợi khi xét từ lý do, nguyên nhân (V/A/N) của nó, đồng thời thể hiện sự tán đồng hoặc ấn tượng của người nói về sự thích đáng ấy.
Vế『だけ(のことは)あって』diễn tả lý do, nguyên nhân. Vế đi sau nó là một trạng thái kết quả hoặc đánh giá tích cực.
Vế『だけのことはある』diễn tả lý do, nguyên nhân. Vế đi trước nó là một trạng thái kết quả hoặc đánh giá tích cực.
Hai cấu trúc này thường đi cùng『さすが(に)』.
Vế『だけ(のことは)あって』diễn tả lý do, nguyên nhân. Vế đi sau nó là một trạng thái kết quả hoặc đánh giá tích cực.
Vế『だけのことはある』diễn tả lý do, nguyên nhân. Vế đi trước nó là một trạng thái kết quả hoặc đánh giá tích cực.
Hai cấu trúc này thường đi cùng『さすが(に)』.
彼女
は
歴史
が
好
きなだけのことはあって、
点数
はいつも
高
いだ。
Đúng là cô ấy thích lịch sử thật, điểm số lúc nào cũng cao.
ここは
一流ホテル
だけあって、
快適
だ。
Chỗ này đúng là khách sạn cao cấp có khác, thật thoải mái.
この
アパート
は
駅
に
近
いだけあって、やっぱり
家賃
も
高
い。
Căn hộ này đúng là gần nhà ga có khác, giá thuê quả nhiên đắt đỏ.
春子
さんは
アメリカ
に
留学
しただけあって、
英語
がうまいね。
Haruko không hổ là đi du học ở Mỹ về, tiếng Anh của cô ấy tốt thật.
この
場所
は
有名
なだけあって、たくさんの
観光客
がいる。
Nơi này là địa danh nổi tiếng có khác, nhiều khách du lịch ghê.
さすがは
軍人
の
妻
だけあって、
夫
が
戦死
しても
泣
かなかった。
Quả là vợ quân nhân có khác, dù chồng mất do chiến tranh, vẫn không hề rơi lệ.
さすがに
熱心
なだけあって、
中村
さんの
テニス
はたいしたもんだ。
Thi đấu hăng say như thế, hèn chi những đường bóng tennis của anh Nakamura đáng nể thật.
さすがからだが
大
きいだけあって、
山下
さんは
力
があるねえ。
Vóc dáng to như thế, hèn chi anh Yamashita sung sức thật.
料理教室
に
通
っているだけあって、
彼女
の
作
る
料理
はとても
美味
しい。
Đúng là đi học nấu ăn về có khác, đồ cô ấy nấu rất ngon.
これは
美味
しい。
並
んで
買
っただけのことはある。
Cái này ngon quá. Đúng là phải xếp hàng để mua có khác.
この
椅子
は
丈夫
だ。
高
かっただけのことはある。
Cái ghế này chắc chắn thật. Đồ đắt tiền có khác.
あの
政治家
はとても
信頼
されている。さすが
昔
から
正直
だっただけのことはある。
Chính trị gia đó rất đáng tín nhiệm. Không hổ là người chính trực từ xưa.
他のチームに簡単に勝てた。さすがに全国チャンピオンだけのことはある。
Có thể thắng các đội khác một cách dễ dàng. Thật chẳng hổ danh là nhà vô địch toàn quốc.
佐藤
さんは
東京大学
に
合格
した。さすがに
一生懸命勉強
しているだけのことはあるね。
Sato đã thi đỗ đại học Tokyo. Học hành chăm chỉ như thế, hèn chi....