たり~たり
Làm... này, làm... này/Lúc thì... lúc thì...
Cấu trúc
V1たり、V2たり します
Nghĩa
『たり~たり』
1. Dùng để liệt kê ra hai hành động tiêu biểu trong một nhóm nhiều hành động. Cũng có thể chỉ cần nêu một hành động tiêu biểu theo cấu trúc『V2たりします』.
2. Khi hành động 1 và 2 (V1 và V2) ngược nghĩa nhau, mẫu câu này biểu thị hai hành động ấy xảy ra xen kẽ nhau.
Trong『たり~たり』, thì của động từ được thể hiện ở cuối câu.
1. Dùng để liệt kê ra hai hành động tiêu biểu trong một nhóm nhiều hành động. Cũng có thể chỉ cần nêu một hành động tiêu biểu theo cấu trúc『V2たりします』.
2. Khi hành động 1 và 2 (V1 và V2) ngược nghĩa nhau, mẫu câu này biểu thị hai hành động ấy xảy ra xen kẽ nhau.
Trong『たり~たり』, thì của động từ được thể hiện ở cuối câu.
日曜日
は
テニス
をしたり、
映画
を
見
たりします。
Chủ nhật tôi sẽ chơi tennis này, xem phim này...
週末
は
買
い
物
したり、
カフェ
に
行
ったりします。
Cuối tuần tôi sẽ đi mua sắm, đi uống cà phê...
暇
な
時
、
本
を
読
んだりしていますね。
Lúc rảnh rỗi, tôi thường làm mấy việc như đọc sách...
ナナ
さんは
英語
で
話
したり、
日本語
で
話
したりします。
Bạn Nana lúc thì nói chuyện bằng tiếng Anh, lúc thì nói chuyện bằng tiếng Nhật.
この
廊下
は
人
が
通
ると、
電気
がついたり
消
えたりします。
Hành lang này, hễ có người đi qua sẽ tự bật và tắt.
昨夜雨
が
降
ったり
止
んだりしていました。
Tối qua trời cứ lúc mưa lúc tạnh.