続ける
Tiếp tục
Cấu trúc
Vます ✙ 続ける
Nghĩa
『続ける』dùng để nhấn mạnh ý “liên tục, không dừng lại” của một hành động nào đó kể từ khi nó bắt đầu.
一週間雨
が
降
り
続
けていた。
Trời đã mưa liên tục suốt một tuần.
物価
は
上
がり
続
けるだろう。
Giá sẽ tiếp tục tăng.
昨日
から
雨
が
降
り
続
けている。
Trời mưa liên miên kể từ hôm qua.
これからも
彼
を
応援
し
続
けたい。
Từ nay về sau, tôi vẫn muốn tiếp tục ủng hộ anh ấy.
君
を
永遠
に
愛
し
続
けると
約束
するよ。
Anh hứa sẽ yêu em mãi mãi.
彼女
は
彼氏
の
話
をしゃべり
続
けた。
Cô ấy cứ thao thao về chuyện của bạn trai mình.
それをやり
続
けたほうがいいのかもしれない。
Có lẽ nên tiếp tục làm điều đó thì hơn.
彼
は
高校時代
からずっと
サッカー
をし
続
けている。
Anh ấy đã chơi bóng đá suốt từ thời cấp ba.
父
からもらった
自転車
を
今
も
使
い
続
けています。
Đến giờ tôi vẫn sử dụng chiếc xe đạp mà cha đã tặng cho tôi.
どんなに
大変
だったとしても、やり
続
けることが
大切
だ。
Điều quan trọng là phải kiên trì với những gì bạn đang làm dẫu khó khăn đến mấy.