に応じて
Theo/Đáp ứng/Phù hợp với
Cấu trúc
N ✙ に応じて
N ✙ に応じ
N ✙ に応じたN'
N ✙ に応じ
N ✙ に応じたN'
Nghĩa
『に応じて』diễn tả một điều gì đó thay đổi hoặc được thay đổi để tương ứng, đáp ứng, phù hợp với sự việc (N) trước đó.
『に応じ』là hình thức dùng trong văn nói trang trọng hoặc văn viết của『に応じて』.
『に応じ』là hình thức dùng trong văn nói trang trọng hoặc văn viết của『に応じて』.
本校
では
学生
の
レベル
に
応
じて
クラス分
けを
行
います。
Trường chúng tôi sẽ phân chia lớp theo trình độ học sinh.
非常時
には
状況
に
応
じて
柔軟
に
対処
することが
必要
だ。
Trong trường hợp khẩn cấp, cần xử trí linh hoạt theo tình huống.
学習目的
の
多様化
に
応
じ、
教授法
や
教材
にも
工夫
が
求
められる。
Cần đầu tư vào các phương pháp và tài liệu giảng dạy để đáp ứng sự đa dạng hóa của mục tiêu học tập.
当ホテル
ではお
客様一人一人
の
ニーズ
に
応
じた
サービス
を
提供
いたします。
Khách sạn chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ theo nhu cầu của từng khách hàng.