という意味だ
Nghĩa là
Cấu trúc
X は Câu văn (thể thông thường) という意味だ
X は 「Nguyên văn」 という意味だ
X は 「Nguyên văn」 という意味だ
Nghĩa
『という意味だ』dùng để giải thích ý nghĩa của một từ hoặc một câu (X) nào đó.
それは
飽
きやすいという
意味
です。
Nó có nghĩa là chóng chán.
"立入禁止" nghĩa là cấm vào.
「立入禁止」は入るなという意味です。
「Cảmơn」は
日本語
で「ありがとう」という
意味
です。
"Cảm ơn" có nghĩa là "arigatou" trong tiếng Nhật.
この
標識
は
落石
に
注意
しなさいという
意味
です。
Biển báo này có nghĩa là cẩn thận với đá rơi.
スペイン語
ではそれは「こんにちは」という
意味
です。
Trong tiếng Tây Ban Nha, từ đó có nghĩa là "xin chào".
『この
マーク
はどいう
意味
ですか。』『
洗濯機
で
洗
えるという
意味
です。』
『Ký hiệu này nghĩa là gì?』『Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.』