ようとしない
Không định/Không chịu
Cấu trúc
V (thể ý chí) ✙ としない
Nghĩa
『ようとしない』cho biết chủ thể không hề có ý định sẽ thực hiện một hành động nào đó. Không dùng cấu trúc này cho bản thân người nói.
ポチ
、どうしたんだろう。ご
飯
を
食
べようとしないんだよ。
Pochi sao vậy nhỉ. Nó không thèm ăn cơm kìa.
彼
は
自分
のことは
何
も
言
おうとしない。
Anh ta không định nói gì về mình cả.
父
はそれについて
何
も
話
そうとしない。
Bố tôi không định nói gì về chuyện ấy cả.
どうして
悪
いところを
直
そうとしないんですか。
Sao anh không chịu khắc phục những điểm xấu của mình nhỉ?
どんなに
口説
しても、
父
は
私
に
遊
びに
行
かせようとしない。
Dù có thuyết phục thế nào chăng nữa, bố cũng không chịu cho tôi đi chơi.