かのようだ/かのように/かのような
Như thể
Cấu trúc
Aい /V (thể thông thường) ✙ かのようだ / かのように / かのようなN'
Aな (である) ✙ かのようだ / かのように / かのようなN'
N (である) ✙ かのようだ / かのように / かのようなN'
A
N (である) ✙ かのようだ / かのように / かのようなN'
Nghĩa
『かのようだ/かのように/かのような』dùng để diễn tả một sự việc, sự vật "cứ như thể là..." chứ thực tế thì không phải vậy.
葬式
が
始
まると
雨
が
降
り
出
した。まるで
空
が
泣
いているかのようだ。
Đám tang vừa bắt đầu thì trời đổ mưa, như thể ông trời cũng đang khóc thương vậy.
怖
いものでも
見
たかのように、
彼女
は
震
えた。
Cô ấy run bần bật như thể đã nhìn thấy vật gì đáng sợ lắm.
この
雪
はまるで
綿
かのようだ。
Tuyết này nhìn cứ như bông.
友達
は
自分
が
合格
したかのように
喜
んでくれた。
Bạn tôi đã mừng cho tôi như thể chính cô ấy thi đỗ vậy.
野菜
が
大好
きかのように
食
べてる。
Tôi ăn rau như thể mê chúng lắm.
あの
水
は
温
いのに、
彼
は
水
がとても
熱
いかのように
飲
んでる。
Nước thì nguội, thế mà anh ta uống như kiểu nước nóng lắm không bằng.
その
自分
だけが
優秀
かのような
態度
は
改
めたほうがいいよ。
Cậu nên sửa cái thái độ như thể mình mình là giỏi đó đi.
ちょっと
有名
になったからって、
自分
が
何者
かになったかのような
気
がしているなら、それは
勘違
だよ。
Mới nổi tiếng chút thôi đã thấy mình là ông nọ bà kia thì cậu đã lầm rồi đấy.