幸いなことに
May là/May mắn thay
Cấu trúc
幸いなことに ✙ Câu văn
幸い ✙ Câu văn
幸い ✙ Câu văn
Nghĩa
『幸いなことに』giúp người nói biểu đạt rằng "may mà chuyện đã/đang diễn ra theo hướng thuận lợi đối với mình".
幸
い
彼
は
気
づかなかった。
May là anh ấy không phát hiện ra.
幸
い
私
は
締切
に
間
に
合
った。
May là tôi đã kịp hoàn thành đúng thời hạn.
私
はあなたのお
役
に
立
てれば
幸
いです。
Tôi rất vui nếu có thể giúp bạn.
幸
いなことに、
母
の
心臓
の
手術
はうまくいった。
May mắn thay, ca phẫu thuật tim của mẹ tôi diễn ra tốt đẹp.
幸
いなことに、
私達
は
事故
を
避
けることができた。
May mà chúng tôi đã tránh được vụ tai nạn.
幸
いなことに、
息子
は
新
しい
学校
での
生活
にすぐに
慣
れた。
May mắn thay, con trai tôi đã nhanh chóng thích nghi với cuộc sống ở trường mới.
幸
い
大過
なく
仕事
を
終
わらせることができた。
May mắn thay tôi đã có thể hoàn thành công việc của mình mà không có bất kỳ sai sót nghiêm trọng nào.
近所
で
火事
が
起
きたが、その
家
の
人達
は
幸
い
無事
だった。
Một đám cháy đã xảy ra trong khu phố, nhưng may thay, những người trong ngôi nhà đó đều không sao.