じゃないか / ではないか
Anh không biết...hay sao chứ (Phê phán)
Cấu trúc
V・A・Na・N + じゃないか/ではないか
Nghĩa
Dùng để trách móc, la rầy những người có địa vị ngang bằng hoặc thấp hơn mình.
ここで
タバコ
を
吸
ったりしたら、だめじゃないか。
Anh không biết là ở đây không được hút thuốc hay sao?
約束
の
時間
に
遅
れたじゃないか。
Anh không biết là đã trễ giờ hẹn rồi hay sao?