...ことだ
Sao mà, quá đỗi...
Cấu trúc
A・Naな + ことだ
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh cảm xúc của người nói.
そんな良いチャンスを逃すのはとてももったいないことだ。
Bỏ lỡ cơ hội tốt như thế, thật phí quá.
定年退職後
は
アジア旅行
ですか。まあ、それは
結構
なことですね。
Sau khi nghỉ hưu, anh sẽ đi du lịch nước ngoài à? Thế thì tuyệt quá nhỉ.