ように言う/頼む/注意する/伝える
Bảo rằng/Nhờ/Nhắc rằng/Nhắn rằng
Cấu trúc
Vる ✙ よう(に) ✙ 言う / 頼む / 注意する / 伝える
Vない ✙ よう(に) ✙ 言う / 頼む / 注意する / 伝える
Vない ✙ よう(に) ✙ 言う / 頼む / 注意する / 伝える
Nghĩa
『ように言う/頼む/注意する/伝える』dùng để truyền đạt lại nội dung của chỉ thị, yêu cầu, dặn dò... một cách gián tiếp.
田中
さんに、
私
の
部屋
に
来
るように
言
ってください。
Hãy bảo Tanaka đến phòng tôi.
妻
に、
家
ではたばこを
吸
わないように
言
われています。
Tôi bị vợ nhắc suốt là đừng hút thuốc trong nhà.
鈴木
さんに、あまり
無理
をしないように
言
ってください。
Bảo anh Suzuki là đừng làm việc quá sức nhé.
この
資料
を50
部コピー
するように
頼
まれました。
Tôi được nhờ photo tài liệu này thành 50 bản.
学生達
に
辞書
を
持
ってくるように
言
うのを
忘
れました。
Tôi quên bảo các sinh viên là phải mang từ điển đến.
学生
に
図書館
で
物
を
食
べないように
注意
した。
Tôi nhắc các sinh viên là không được ăn trong thư viện.
ナナ
ちゃんに、
放課後職員室
に
来
るように
伝
えてもらえますか。
Em nhắn bạn Nana giúp cô là hết giờ học thì đến phòng giáo viên, được chứ?
その
スパイ
は
機密文書
を
盗
んでくるように
命令
された。
Điệp viên nọ được lệnh đánh cắp một tài liệu cơ mật.
この
仕事
を
手伝
ってくれるように
彼
にお
願
いしてみた。
Tôi đã thử nhờ anh ấy giúp tôi việc này.