少なくとも
Ít nhất cũng
Cấu trúc
少なくとも ✙ Câu văn
Nghĩa
『少なくとも』dùng để thể hiện đánh giá hoặc mong muốn của người nói, rằng dù ở mức thấp nhất thì cũng phải là như thế.
彼女
は
少
なくとも60
歳
だ。
Bà ấy ít nhất cũng phải 60 tuổi rồi.
彼
は
少
なくとも1
日
に10
時間働
いた。
Anh ấy đã làm việc ít nhất 10 tiếng mỗi ngày.
あなたは
少
なくとも10
時
には
寝
るべきだ。
Bạn nên đi ngủ ít nhất là trước 10 giờ.
少
なくとも
週
に1
度
は
自分
の
部屋
を
掃除
しなさい。
Hãy dọn phòng của con ít nhất là mỗi tuần 1 lần.
人数
が
足
りませんね。
少
なくともあと3
人
は
必要
です。
Chúng ta đang thiếu người nhỉ. Cần ít nhất 3 người nữa.
その
肉
は
少
なくとも1
時間
は
火
にかける
必要
がある。
Chỗ thịt đó cần nấu ít nhất 1 tiếng đồng hồ.
海外旅行
に
行
くなら、
現地
の
言葉
のうち、
少
なくとも
挨拶
の
表現
ぐらいは
覚
えておいた
方
がいい。
Nếu sắp đi du lịch nước ngoài, bạn nên học ít nhất là vài câu chào hỏi theo ngôn ngữ địa phương.
今一人暮
らしをしていますが、
毎月
の
生活費
のうち、
少
なくとも5
万円
は
食費
で
消
えますね。
外食
が
多
いですから。
Bây giờ tôi đang sống một mình, nhưng ít nhất 50 nghìn yên sinh hoạt phí mỗi tháng được tiêu vào tiền ăn. Đó là do tôi thường xuyên ăn ngoài.
彼
は
少
なくとも
週
に1
度車
を
洗
う。
Anh ấy rửa xe ít nhất cũng một tuần 1 lần.
佐藤
さんは
両親
に
少
なくとも1
ヶ月
に1
度手紙
を
書
く。
Sato viết thư cho cha mẹ ít nhất cũng một tháng 1 lần.